Danh mục sản phẩm
HÀNG CHO BÉ YÊU QUÀ TẶNG TẾT THỜI TRANG MỸ PHẨM SẢN PHẨM DƯỠNG DA SỮA TẮM, DẦU GỘI ĐẦU VÀ THUỐC MỌC TÓC THỰC PHẨM BỔ DƯỠNG SỨC KHỎE HÀNG TIÊU DÙNG VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE
Sản phẩm tiêu biểu
Đăng ký sản phẩm mới

Lượt xem: 5207

Glutathion Reduced 500mg Chống oxi hóa và bổ gan

Mã sản phẩm : 1443773255

739,000
Số lượng:

    Glutathione 500 mg - Đóng gói: lọ 60 viên



    Glutathione (GSH) là một chất chống oxy hóa và các gốc tự do, chống lão hóa, và mang lại làn da trẻ đẹp mềm mại, một cơ thể khỏe mạnh được biểu hiện thông qua làn da của bạn. GSH tăng cường chức năng hệ thống miễn dịch. Với liều: 1000 mg sẽ có tác dụng làm trắng da theo cơ chế ngăn chặn và chuyển hóa sắc tố melanin đen/vàng trở thành sắc tố melanin trắng.

    - GSH là hệ thống chống oxi hóa và các gốc tự do chính của cơ thể nó có tác dụng chống lão hóa, tăng khả năng miễn dịch và khử mọi độc tố và mọi lợi ích khác. Tác dụng làm trắng da của GSH chỉ là tác dụng thứ yếu.

    - Tác dụng trắng da trung bình có hiệu lực sau 45 đến 60 ngày sử dụng. Glutathione làm chậm quá trình sản xuất hắc tố nên cần thời gian nhất định để có hiệu quả

    Glutathione 500 mg của hãng Jarrow Formulas có chứa GSH nguyên chất nhất và hiệu quả nhất đã được cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm chức năng FDA của Hoa Kỳ phê chuẩn.

    Glutathione Reduced là một chất chống oxy hóa tuyệt vời liên quan đến nhiều chức năng tế bào chẳng hạn như giải độc, vận chuyển axit amin, sản xuất của coenzyme và tái chế các loại vitamin E và C. Bằng cách hoạt động như “người dọn dẹp”, glutathione chặn các gốc tự do gây thiệt hại cho tất cả các loại mô của cơ thể. Để bảo vệ cơ thể chống lại sự nguy hiểm của ung thư, bệnh tim, lão hóa sớm, các bệnh tự miễn dịch, và các bệnh mãn tính cần bổ sung  Glutathione với hàm lượng cao

    Tác dụng:

    • Glutathione Reduced là chất chống oxy hóa tổng thể của cơ thể và một trong các tác nhân chữa bệnh quan trọng nhất.
    • Glutathione Reduced giúp trong việc thải độc và loại bỏ các vật liệu độc hại từ gan.
    • Glutathione Reduced đóng vai trò tái thiết lại các chất chống oxy hóa như vitamin C và E sau khi đã bị oxy hóa

      Công dụng:

    Glutathione (GSH) giúp chống oxy hóa, tăng cường miễn dịch và giải độc cho cơ thể  (A.I.D. : A- antioxidant, I- immune system, D- detoxifier)

    Hướng dẫn sử dụng:

    Sử dụng 1 viên nang mỗi ngày với bữa ăn, hoặc theo hướng dẫn của bác sỹ hoặc chuyên viên tư vấn sức khỏe

    Thành phần:

    Reduced Glutathione 500 mg

    Thành phần khác:

    Cellulose, magnesium stearate and silicon dioxide.

    Sản phẩm không chứa lúa mì, gluten, đậu nành, sữa, trứng, cá, động vật có vỏ, các loại hạt

    Lưu ý:

    Để xa tầm tay trẻ em.

    Nếu bạn đang sử dụng thuốc hoặc đang trong quá trình điều trị bệnh cần tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi sử dụng

    Không sử dụng cho phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú



    1.CẤU TẠO PHÂN TỬ

    + Glutathione là một tripeptid nội sinh có mặt trong tất cả các tế bào của động vật

    + Glutathione trong tế bào tồn tại dưới hai dạng: Khử (GSH) và dạng oxy hoá (GSSH)

    2. VAI TRÒ SINH HỌC GLUTATHIONE TRONG TẾ BÀO VÀ TRONG CƠ THỂ

    - Duy trì thế năng oxy hoá khử trong tế bào. Thế năng oxy hoá khử này sẽ quyết định đến tốc độ các phản ứng enzyme trao đổi chất trong tế bào.

    - Là chất chống oxy hoá và thải trừ các gốc tự do sinh ra trong cơ thể, tế bào (với sự xúc tác của các enzyme Glutathione peroxydase).

    - Khử độc và thải trừ các chất độc nội sinh và ngoại sinh, các kim loại nặng (Ar, Au,...) các chất gây ung thư (carcinogen) với sự tham gia của các enzyme Glutathione Transferase.

    - Tăng cường sức mạnh của hệ miễn dịch thông qua điều khiển sự tăng sinh và sự biệt hoá các tế bào Lympho và các đại thực bào.

    - Điều khiển chu kỳ tế bào và sự biệt hoá tế bào.

    - Điều khiển tế bào bào chết theo chương trình (apoptosis )

    - Điều khiển sự tổng hợp ADN và sửa chữa những sai sót trong quá trình nhân đôi AND.

    - Điều hoà sự tổng hợp Protein, Prostaglandin, Leucotrien và các cytokin.

    - Vận chuyển acid amin trong cơ thể.

    - Ức chế sự sao chép các loại virus ARN (virus cúm), Herpes virus, Retrovirus (HIV).

    - Vận chuyển oxit Nitơ (NO) trong mạch máu (dưới dạng Nitroso glutathione).

    - Tham gia cấu tạo dung nạp glucose (GTF: glucose tolerance factor) để vận chuyển glucose máu và tế bào

    - Bảo vệ màng hồng cầu, duy trì tính ổn định về hình thái.

    - Khôi phục các chất chống oxy hoá ngoại sinh (Vitamin C, Vitamin E) trở lại trạng thái khử.

    - Bảo vệ tuyến giáp không bị tổn thương trong quá trình tổng hợp T4 - T3

    - Làm chậm quá trình lão hoá của tế bào và cơ thể.

    3. SỰ THIẾU HỤT GSH

    - Do di truyền: Khiếm khuyết các gen điều khiển tổng hợp enzym glutathione synthetase (hiếm gặp)

    - Do thiếu các tiền chất tổng hợp GSH (đặc biệt là L.cystein gặp ở các bệnh nhân suy dinh dưỡng Kwassiakor).

    - Do mất cân bằng giữa nhu cầu sử dụng của cơ thể và khả năng cung cấp của gan. Gặp trong các trường hợp sau:

    - Cơ thể hấp thụ nhiều bức xạ ion hoá, tia cực tím, các hoá chất độc hại, các thuốc hoá trị liệu, khói thuốc lá, rượu...

    - Bệnh ung thư.

    - Các bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus.

    - Bỏng

    - Chấn thương cơ học (tai nạn, mổ xẻ), chấn thương tâm lý

    - Viêm gan do nhiễm độc (do thuốc, do hoá hoá chất, do rượu), viêm gan virus(Type A, TypeB, TypeC), suy tế bào, xơ gan.

    - Nhiễm HIV và hội chứng AIDS

    - Tiểu đường TypeI, TypeII

    - Viêm phế quản, hen phế quản, khí phế thủng, viêm đường hô hấp

    - Vận động cơ học nặng (tập thể thao qua mức, lao động nặng quá mức)

    - Tuổi già (giảm 27% GSH từ tuổi 40 trở đi).

    - Các bệnh tự miễn (viêm khớp dạng thấp, Lupus erythromatus,v.v.. Sự thiếu hụt GSH không biểu hiện triệu chứng ra bên ngoài. Tuy nhiên nếu không được tái cung cấp, tế bào sẽ ở trong trạng thái Stress oxy hoá và tế bào sẽ suy yếu chức năng và cuối cùng tế bào có thể chết.

    4. Ý NGHĨA CỦA VIỆC CUNG CẤP ĐỦ GSH, cung cấp đủ GSH cho tế bào giúp cơ thể:

    - Trung hoà và thải trừ các gốc tự do, các chất oxy hoá, các chất độc và các chất sinh ung thư.

    - Tăng cường sức khoẻ và sức chịu đựng cơ thể.

    - Phòng và chữa các bệnh tuổi già (đục thuỷ tinh thể), bệnh Alzheimer’s, Parkinson’s, bệnh xơ cứng não; các bệnh tự miễn dịch (thấp khớp, vảy nến).

    - Làm chậm tiến triển quá trình phát triển AIDS và ung thư

    - Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể

    * Khoa ung thư

    - Dùng trước khi xạ trị để bảo vệ cơ thể tránh những tổn thương của bức xạ ion hoá.

    - Liều dùng: 1000 mg/ ngày

    - Bảo vệ tế bào thần kinh, tế bào thận tránh các tác dụng độc của hoá Trị liệu (Cisplatin, Oxaliplatin, Cyclophosphomid, 5.FU...)

    - Liều dùng: 500 mg

    + Chống suy kiệt trên bệnh nhân ung thư. Liều lượng: 500 mg – 1000 mg/ ngày.

    * Khoa gan

    - Bảo vệ các tế bào gan tránh tổn thương hoại tử do các gốc tự do peroxy trong viêm gan nhiễm độc (hoá chất CCI4, Paracetamol, rượu).

    - Liều dùng: 1000 mg/ngày dùng cho đến khi hồi phục.

    - Bảo vệ tế bào gan trong Viêm gan siêu vi, ức chế sự sao chép virus HAV, HBV, HCV.

    - Liều dùng 500 mg/ngày cho đến khi hồi phục

    - Hỗ trợ chức năng giải độc của tế bầogn trên những bệnh nhân suy yếu tế bào gan, xơ gan

    + Liều dùng 500 mg – 1000 mg/ ngày

    - Làm thoái hoá khối u do xơ gan aflatoxin. - Liều dùng: 1000 mg/ ngày

    C.Tiểu đường TYPEI và TYPEII

    - Làm tăng độ dung nạp glucose trên bệnh nhân giảm dung nạp glucose.

    - Tham gia cấu tạo yếu tố G.T.F.

    - Làm tăng tiết insulin trên bệnh nhân tiểu đường.

    - Bảo vệ tuyến tuỵ tránh tổn thương oxy hoá trong viêm tuỵ do rượu, do tự miễn dịch.

    - Ngăn ngừa những biến chứng thứ phát trong tiểu đường (tăng huyết áp, tổn thương mạch máu, tổn thương thần kinh, nhiễm khuẩn, làm giảm ngưng tập tiểu cầu...)

    + Liều dùng 500 mg - 1000 mg/ ngày liên tục trong 1 tuần sau đó dùng mỗi tuần 2 – 3 lần, mỗi lần 500 mg .

    * Nhồi máu cơ tim

    - Làm giảm tổn thương cơ tim trong trường hợp tế bào cơ tim không được cung cấp oxy đủ

    + Liều dùng: 2000 mg/ ngày

    * Điều trị Parkinson’s Alzheimer

    + Liều dùng: 500 mg – 1000 mg/ngày, điều trị liên tục trong 1 – 2 tháng.

    * Tổn thương não trong chấn thương: Trị đột quỵ, tai biến mạch máu não, bảo vệ các tế bào não (neuzon) thành tổn thương do thiếu Oxy não trong chấn thương hoặc thiếu cung cấp máu lên não.

    + Liều dùng:1000 mg/ ngày

    * Điều trị thiếu máu trên bệnh nhân suy thận mãn.

    + Liều dùng: 1000 mg/ ngày liên tục trong 120 ngày.

    * Các bệnh rối loạn sắc tố ở da. Viêm da do bức xạ, do mỹ phẩm và dị ứng da mặt, vảy nến.

    + Liều dùng: 500 mg – 1000 mg/ ngày dùng liên tục 10 – 15 ngày.

    * Điều trị HIV và AIDS: Glutathione ức chế sự sao chép virus HIV và làm chậm tiến triển bệnh. Ngoài ra tăng cường miễn dịch ngăn ngừa các bệnh nhiễm trùng cơ hội và chống suy kiệt.

    + Liều dùng: 500 mg - 1000 mg/ ngày dùng liên tục.

    * Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn và siêu vi.

    - Nồng độ GSH cao trong hệ miễn dịch giúp cho sự tăng sinh và biệt hoá các tế bào lympho, đại thực bào.GSH còn ức chế sự sao chépcác loại virus ARN (virus cúm), các virus Herpes.

    + Liều dùng: 500 mg - 1000 mg/ngày.

    * Stress tâm lý – Stress cơ học( chấn thương)

    -+ Liều dùng: 500 mg/ ngày.

    * Điều trị vô sinh nam giới liên quan đến số lượng và chất lượng tinh trùng.

    + Liều dùng: 500 mg – 1000 mg/ ngày liên tục trong 2 tháng.

    * Giải độc thuốc và kim loại nặng (Arsen, chì, thuỷ ngân, vàng, bạc... Paracetamol, thuốc diệt cỏ, trừ sâu, hoá chất).

    + Liều dùng:1000 mg trong đợt cấp tính.

    + Liều dùng: 500 mg duy trì cho đến khi hồi phục.

    N. Hồi phục thể lực trên vận động viên.

    + Liều dùng: 500 mg - 1000 mg/ ngày trong 01 tuần.

    O. Viêm loét kết giá mạc, ghép giác mạc.

    + Liều dùng: 500 mg / ngày dùng trong 01 tuần

    * Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính( Emphysema).

    - Các bệnh phổi mãn tính

    + Liều dùng: 500 mg – 1000 mg/ ngày.

    + Chống chỉ định: Dị ứng với Glutathione.

    - Bảo quản: bảo quản kín trong lọ, để chỗ mát, khô ráo

Sản phẩm liên quan

Milk Thistle là một loại cây thiên nhiên và mọc hoang dã ở vùng Ðịa Trung Hải. Nhưng hiện nay người ta tìm thấy nó mọc khắp nơi trên thế giới. Cây thường sinh trưởng tại những nơi khô ráo, có ánh nắng mặt trời. Cây cao từ 4 đến 10 ft. Lá lớn có chấm hoặc gân màu trắng. Bông màu đỏ tím. Trái nhỏ, có vỏ cứng màu nâu với nhiều chấm và bóng.

Puritan's Pride Milk Thistle extract thảo dược bổ gan - hỗ trợ điều trị viêm gan B

285,000